Bộ 53 广 nghiễm [8, 11] U+5EB6
Show stroke order thứ
 shù
♦ (Danh) Dân thường, bình dân, bách tính. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Tức nhật bãi Dương Bưu, Hoàng Uyển, Tuân Sảng vi thứ dân , , (Đệ lục hồi) Ngay hôm đó cách chức Dương Bưu, Hoàng Uyển, Tuân Sảng làm dân thường.
♦ (Danh) Họ Thứ.
♦ (Hình) Nhiều, đông. ◎Như: thứ dân dân chúng, thứ vật vạn vật, phú thứ sản vật dồi dào, dân số đông đúc.
♦ (Hình) Bình thường, phổ thông.
♦ (Hình) Thuộc chi thứ (trong gia đình). ◎Như: thứ tử con vợ lẽ.
♦ (Phó) May mà, may thay. ◇Thi Kinh : Tứ phương kí bình, Vương quốc thứ định , (Đại nhã , Giang Hán ) Bốn phương đã an bình, Thì vương quốc may được yên ổn.
♦ (Phó) Gần như, hầu như. ◇Luận Ngữ : Hồi dã kì thứ hồ (Tiên tiến ) Anh Hồi gần đạt được đạo chăng?
♦ (Phó) Mong cầu, hi vọng. ◇Tam Quốc : Thứ kiệt nô độn, nhương trừ gian hung, hưng phục Hán thất, hoàn ư cựu đô , , , (Gia Cát Lượng , Tiền xuất sư biểu ) Mong đem hết tài hèn, diệt trừ được bọn gian ác, hưng phục nhà Hán, trở về kinh đô cũ.
♦ (Phó) Có lẽ, có thể. ◇Tả truyện : Quân cô tu chánh nhi thân huynh đệ chi quốc, thứ miễn ư nạn , (Hoàn Công lục niên ) Ông hãy sửa đổi chính sách mà thân thiện với những nước anh em, có thể miễn khỏi họa nạn.
1. [眾庶] chúng thứ 2. [支庶] chi thứ 3. [士庶] sĩ thứ 4. [庶羞] thứ tu