Bộ 53 广 nghiễm [12, 15] U+5EDB
Show stroke order triền
 chán
♦ (Danh) Chỗ ở trong thành thị của người bình dân thời xưa.
♦ (Danh) Quán chợ, hàng quán, cửa hàng. ◎Như: thị triền phố chợ. ◇Nguyễn Du : Cựu nhạc tử tán, kì nhân lưu lạc thị triền, hiệp kĩ dĩ ngao , , (Long Thành cầm giả ca ) Đội nhạc cũ tiêu tán, nàng lưu lạc nơi quán chợ, ôm đàn gảy dạo.