Bộ 53 广 nghiễm [12, 15] U+5EE0
Show stroke order xưởng
 chǎng
♦ (Danh) Phòng ốc không có tường vách. ◇Hàn Ác : Thử địa tam niên ngẫu kí gia, Chỉ li mao xưởng cộng tang ma , (Nam an ngụ chỉ ) Đất này ba năm tình cờ tạm làm nhà, Giậu cây chỉ, nhà tranh không vách cùng với dâu gai.
♦ (Danh) Tràng sở rộng rãi dùng để chế tạo, sửa chữa hay chứa đồ vật. ◎Như: tạo thuyền xưởng xưởng đóng thuyền.
1. [工廠] công xưởng