Bộ 53 广 nghiễm [13, 16] U+5EE9
Show stroke order lẫm
 lǐn
♦ (Danh) Kho chứa thóc gạo. ◎Như: thương lẫm kho đụn. ◇Bì Nhật Hưu : Môn tiểu quý xa mã, Lẫm không tàm tước thử , (Bần cư thu nhật ) Cửa hẹp hổ ngựa xe, Kho rỗng thẹn sẻ chuột.
♦ (Danh) Lương thực.
♦ (Danh) Bổng lộc. ◎Như: lẫm túc bổng lộc. ◇Tô Thức : ( Thức : Bạc lẫm duy bán, Quy kế vị thành , (Đáp Dương Quân Tố ) Bổng lộc ít ỏi ràng buộc, Toan tính về chưa thành.
♦ (Động) Tàng trữ, tích tụ. ◇Tố Vấn : Lẫm ư tràng vị (Bì bộ luận ) Tích tụ ở ruột và dạ dày.
♦ (Động) § Thông lẫm .
1. [廩生] lẫm sanh