Bộ 55 廾 củng [4, 7] U+5F04
Show stroke order lộng
 nòng,  lòng
♦ (Động) Mân mê, cầm chơi. ◇Thi Kinh : Nãi sinh nam tử, (...) Tái lộng chi chương (Tiểu nhã , Tư can ) Đẻ ra con trai, ... Cho chơi ngọc chương. § Vì thế mừng ai đẻ con trai thì gọi là lộng chương chi hỉ .
♦ (Động) Ngắm nghía, thưởng ngoạn. ◎Như: lộng nguyệt ngắm trăng.
♦ (Động) Đùa bỡn, trêu chọc. ◎Như: hí lộng đùa bỡn. ◇Chu Văn An : Thủy nguyệt kiều biên lộng tịch huy (Miết trì ) Ánh trăng trên nước bên cầu đùa giỡn với bóng chiều.
♦ (Động) Khinh thường. ◎Như: vũ lộng khinh nhờn.
♦ (Động) Làm. ◎Như: lộng phạn làm cơm.
♦ (Động) Lấy. ◎Như: tha lộng lai nhất đính mạo tử anh ấy lấy một cái mũ.
♦ (Động) Xem xét, tìm cách, truy cứu. ◎Như: giá kiện sự nhất định yêu lộng thanh sở tài hành việc đó nhất định phải xem xét rõ ràng rồi mới làm.
♦ (Động) Khiến cho, làm cho. ◎Như: lộng đắc đại gia bất cao hứng làm cho mọi người không vui lòng.
♦ (Động) Dao động, quấy động. ◎Như: giá tiêu tức bả đại gia lộng đắc nhân tâm hoàng hoàng tin đó làm lòng người mọi nhà dao động sợ hãi.
♦ (Động) Thổi, tấu, biểu diễn. ◎Như: lộng địch thổi sáo.
♦ (Động) Kêu, hót (chim chóc).
♦ (Động) Trang điểm, tu sức. ◇Ôn Đình Quân : Lại khởi họa nga mi, Lộng trang sơ tẩy trì , (Bồ tát man ) Biếng dậy vẽ lông mày, Trang điểm chải tóc uể oải.
♦ (Động) Gian dối, dâm loạn. ◇Hồng Lâu Mộng : Nhĩ Nhị da tại ngoại đầu lộng liễu nhân, nhĩ tri đạo bất tri đạo? , (Đệ lục thập thất hồi) Cậu hai mày gian dâm ở ngoài, mày có biết không?
♦ (Danh) Tên khúc nhạc. ◎Như: mai hoa tam lộng .
♦ (Danh) Đường riêng trong cung vua.
♦ (Danh) Ngõ, hẻm. ◎Như: hạng lộng ngõ hẻm. ◇Nam sử : Xuất tây lộng, ngộ thí 西, (Tề Phế Đế Uất Lâm vương bổn kỉ ) Chạy ra hẻm phía tây, bị giết chết.
1. [班門弄斧] ban môn lộng phủ 2. [把弄] bả lộng 3. [擺弄] bãi lộng 4. [戲弄] hí lộng 5. [弄堂] lộng đường 6. [弄唐] lộng đường 7. [弄筆] lộng bút 8. [弄法] lộng pháp 9. [弄權] lộng quyền 10. [弄巧成拙] lộng xảo thành chuyết 11. [擠眉弄目] tễ mi lộng mục 12. [嘲弄] trào lộng