Bộ 55 廾 củng [12, 15] U+5F0A
Show stroke order tệ, tế
 bì
♦ (Danh) Điều xấu, khuyết điểm, điều có hại. ◎Như: hữu lợi vô tệ có lợi không có hại, hưng lợi trừ tệ làm tăng thêm điều lợi bỏ điều hại.
♦ (Danh) Sự gian trá, lừa dối. ◎Như: tác tệ làm sự gian dối. ◇Hồng Lâu Mộng : Như giá ta vô đầu tự, hoang loạn, thôi thác, thâu nhàn, thiết thủ đẳng tệ, thứ nhật nhất khái đô quyên , , , , , (Đệ thập tứ hồi) Như những chuyện không đầu đuôi, lôi thôi, lần lữa, trộm cắp, những thói gian dối như thế, từ giờ đều trừ bỏ hết sạch.
♦ (Hình) Xấu, nát, rách. ◎Như: tệ bố giẻ rách. ◇Chiến quốc sách : Hắc điêu chi cừu tệ, hoàng kim bách cân tận, tư dụng phạp tuyệt, khứ Tần nhi quy , , , (Tần sách nhị , Tô Tần ) Áo cừu đen đã rách, trăm cân vàng tiêu đã hết, thiếu tiền chi dụng, phải bỏ nước Tần về quê nhà.
♦ (Hình) Khốn khó, khốn đốn. ◇Chiến quốc sách : Binh tệ ư Chu (Quyển nhị) Quân khốn đốn ở nước Chu.
♦ (Động) Suy bại. ◇Tô Thức : Tự Đông Hán dĩ lai, đạo táng văn tệ, dị đoan tịnh khởi , , (Triều Châu Hàn Văn Công miếu bi văn ) Từ nhà Đông Hán đến nay, đạo mất văn suy bại, dị đoan đều nổi lên.
♦ Một âm là tế. (Động) Che lấp, che phủ. ◇Pháp Hoa Kinh : Dĩ tham ái tự tế, Manh minh vô sở kiến , (Phương tiện phẩm đệ nhị 便) Để cho tham luyến che lấp mình, Mù lòa không thấy gì cả.
♦ (Động) Xử đoán.
1. [補偏救弊] bổ thiên cứu tệ 2. [疲弊] bì tệ 3. [弊舍] tệ xá 4. [作弊] tác tệ 5. [舞弊] vũ tệ