Bộ 57 弓 cung [3, 6] U+5F1B
Show stroke order thỉ
 chí,  shǐ
♦ (Động) Buông dây cung.
♦ (Động) Buông ra. ◎Như: thỉ trương một mặt giữ một mặt buông.
♦ (Động) Buông lơi, bỏ trễ. ◇Tô Tuân : Tương loạn nan trị, bất khả dĩ hữu loạn cấp, diệc bất khả dĩ vô loạn thỉ , , (Trương Ích Châu họa tượng kí ) Sắp loạn khó trị, không thể trị gấp như khi đã có loạn, cũng không thể buông lơi như khi không có loạn.
1. [跅弛] thác thỉ