Bộ 57 弓 cung [5, 8] U+5F28
弨
siêu chāo
♦ (Hình) Dạng mở ra, buông lỏng dây cung. ◇Thi Kinh
詩經:
Đồng cung siêu hề, Thụ ngôn tàng chi 彤弓弨兮,
受言藏之 (Tiểu nhã
小雅,
彤弓) Cây cung đỏ đã mở dây, (Vua vừa nhận được) thì (trân trọng) đem cất giữ.
♦ (Danh) Tên một thứ cung. ◇Hàn Dũ
韓愈:
Não chi già nhãn ngọa tráng sĩ, Đại siêu quải bích vô do loan 腦脂遮眼臥壯士,
大弨挂壁無由彎 (Tuyết hậu kí thôi nhị thập lục thừa công
雪後寄崔二十六丞公). § Xem
não chi 腦脂: bệnh ở mắt.