Bộ 57 弓 cung [8, 11] U+5F35
Show stroke order trương, trướng
 zhāng,  zhàng
♦ (Động) Giương dây cung, căng dây cung. ◎Như: trương cung giương cung.
♦ (Động) Căng dây gắn vào đàn. ◇Hán Thư : Cầm sắt bất điều, thậm giả tất giải nhi canh trương chi, nãi khả cổ dã 調, , (Đổng Trọng Thư truyện ) Đàn không hợp điệu, đến nỗi phải tháo ra thay dây vào, mới gảy được.
♦ (Động) Thay đổi, sửa đổi. ◎Như: canh trương sửa đổi.
♦ (Động) Mở ra, căng ra, triển khai. ◎Như: trương mục mở to mắt, trợn mắt. ◇Đạo Đức Kinh : Tương dục hấp chi, tất cố trương chi. Tương dục nhược chi, tất cố cường chi , . , (Chương 36) Sắp muốn đóng lại, ắt nên mở ra. Sắp muốn làm cho yếu đi, tất hãy làm cho mạnh lên.
♦ (Động) Khoe khoang, khoa đại. ◎Như: khoa trương khoe khoang.
♦ (Động) Làm cho lớn ra, khuếch đại. ◇Tân Đường Thư : Đại quân cổ táo dĩ trương ngô khí (Lí Quang Bật truyện ) Ba quân đánh trống rầm rĩ làm ta hăng hái thêm.
♦ (Động) Phô bày, thiết trí. ◎Như: trương ẩm đặt tiệc rượu, trương nhạc mở cuộc âm nhạc. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Đương nhật sát ngưu tể mã, đại trương diên tịch , (Đệ tam thập tứ hồi) Hôm đó giết bò mổ ngựa, bày tiệc rất to.
♦ (Động) Giăng lưới để bắt chim muông.
♦ (Động) Dòm, ngó. ◎Như: đông trương tây vọng 西 nhìn ngược nhìn xuôi. ◇Tây du kí 西: Thất tiên nữ trương vọng đông tây, chỉ kiến hướng nam chi thượng chỉ hữu nhất cá bán hồng bán bạch đích đào tử 西, (Đệ ngũ hồi).
♦ (Danh) Lượng từ: (1) Đơn vị dùng cho vật gì mở ra, căng ra được. ◎Như: nhất trương cung một cái cung, lưỡng trương chủy hai cái mõm. (2) Đơn vị dùng cho vật có mặt phẳng. ◎Như: nhất trương chỉ một tờ giấy, lưỡng trương trác tử hai cái bàn.
♦ (Danh) Ý kiến, ý chí. ◎Như: chủ trương chủ ý, chủ kiến, thất trương thất chí mất hết hồn trí, đầu óc hoang mang.
♦ (Danh) Sao Trương, một ngôi sao trong nhị thập bát tú.
♦ (Danh) Họ Trương.
♦ (Hình) To, lớn. ◎Như: kì thế phương trương cái thế đang lớn. ◇Thi Kinh : Tứ mẫu dịch dịch, Khổng tu thả trương , (Đại nhã , Hàn dịch ) Bốn con ngựa đực, Rất dài lại to.
♦ Một âm là trướng. § Thông trướng .
♦ (Hình) Bụng đầy, bụng căng. § Thông trướng .
1. [更張] canh trương 2. [綱舉目張] cương cử mục trương 3. [主張] chủ trương 4. [慌慌張張] hoảng hoảng trương trương 5. [緊張] khẩn trương 6. [明目張膽] minh mục trương đảm 7. [乖張] quai trương 8. [張羅] trương la 9. [張乖] trương quai 10. [張望] trương vọng