Bộ 57 弓 cung [9, 12] U+5F3C
Show stroke order bật
 bì
♦ (Động) Giúp đỡ, phụ trợ.
♦ (Động) Sửa đổi lỗi lầm. ◎Như: khuông bật sửa lại cho đúng.
♦ (Danh) Khí cụ ngày xưa để chỉnh cung, nỏ cho ngay.
♦ (Danh) Tên chức quan, làm phụ tá cho quan chính. § Thường gọi quan Tể tướng là phụ bật hay nguyên bật nghĩa là người giúp đỡ vua vậy.
♦ § Cũng viết là .