Bộ 57 弓 cung [12, 15] U+5F48
Show stroke order đạn, đàn
 dàn,  tán
♦ (Danh) Đạn, bom (vật chứa thuốc nổ có thể phá hủy, làm cho bị thương hoặc giết chết). ◎Như: tạc đạn bom nổ, nguyên tử đạn bom nguyên tử, thủ lựu đạn lựu đạn tay.
♦ (Danh) Hòn, cục, viên (để bắn ra). ◎Như: đạn hoàn hòn bi, nê đạn hòn đất.
♦ (Danh) Cây cung. ◇Trang Tử : Trang Chu viết: "Thử hà điểu tai, dực ân bất thệ, mục đại bất đổ?" Kiển thường khước bộ, chấp đạn nhi lưu chi : , . ? , (San mộc ) Trang Chu nói: "Đây là loài chim gì? cánh rộng mà không bay đi, mắt lớn mà không trông thấy." Liền vén áo tiến nhanh lại, giương cung nhắm.
♦ (Danh) Trái cây hình tròn.
♦ (Danh) Trứng chim.
♦ (Danh) Dây, thừng.
♦ Một âm là đàn. (Động) Bắn. ◇Tả truyện : Tòng đài thượng đạn nhân (Tuyên Công nhị niên ) Từ trên chòi bắn người.
♦ (Động) Co dãn, bật.
♦ (Động) Búng, phủi. ◇Khuất Nguyên : Tân mộc giả tất đàn quan, tân dục giả tất chấn y , (Ngư phủ ) Người vừa gội xong ắt phủi mũ, người vừa tắm xong ắt giũ áo.
♦ (Động) Đánh, gõ. ◎Như: đàn kiếm gõ vào gươm. ◇Chiến quốc sách : Cư hữu khoảnh, ỷ trụ đàn kì kiếm, ca viết: Trường kiệp quy lai hồ! Thực vô ngư , , : , (Tề sách tứ ) Ở được ít lâu, (Phùng Huyên) dựa cột gõ vào thanh kiếm mà hát: Chuôi kiếm dài ơi, về đi thôi! Ăn không có cá.
♦ (Động) Gảy, đánh (đàn). ◎Như: đàn cầm đánh đàn, đàn tì bà gảy đàn tì bà.
♦ (Động) Đàn hặc, hạch hỏi, vạch tội. ◎Như: đàn tham hặc kẻ có lỗi.
♦ (Động) Khiêu động cán cân xem mức chuẩn để biết trọng lượng.
♦ (Động) Trợn, trừng mắt.
♦ (Động) Tuôn nước mắt.
♦ (Động) Chê bai, phỉ báng, trào phúng, giễu cợt.
1. [動彈] động đạn 2. [彈指] đàn chỉ 3. [彈劾] đàn hặc 4. [糾彈] củ đàn 5. [炮彈] pháo đạn 6. [炸彈] tạc đạn 7. [催淚彈] thôi lệ đạn