Bộ 58 彐 kí [10, 13] U+5F59
Show stroke order vị
 huì,  wèi
♦ (Danh) Loài, loại. ◎Như: tự vị . ◇Dịch Kinh : Sơ cửu: Bạt mao như, dĩ kì vị, chinh cát : , , (Thái quái ) Sơ cửu: Nhổ rễ cỏ mao, lấy theo từng loại, tiến lên thì tốt.
♦ (Danh) § Thông vị .
♦ (Động) Xếp từng loại với nhau, tụ tập. ◎Như: vị tập tụ tập.
♦ § Ghi chú: Âm vị theo Khang Hi tự điển : vu thiết quý âm vị . Trong âm Hán-Việt thường đọc là vựng, thí dụ: ngữ vựng . Có thể vì đã lẫn lộn với chữ vựng .
1. [字彙] tự vị