Bộ 60 彳 xích [6, 9] U+5F88
Show stroke order ngận
 hěn
♦ (Phó) Rất, lắm. ◎Như: ngận hảo tốt lắm, tha ngận hỉ hoan khán thư nó rất thích đọc sách.
♦ (Hình) Tàn ác, hung bạo. § Cũng như ngận . ◎Như: hung ngận tàn ác.
♦ (Danh) Tranh chấp, tranh tụng. ◇Lễ Kí : Ngận vô cầu thắng, phân vô cầu đa , (Khúc lễ thượng ) Tranh chấp không cầu được hơn, phân chia không đòi nhiều.
♦ (Động) Làm trái.