Bộ 60 彳 xích [8, 11] U+5F99
徙
tỉ xǐ
♦ (Động) Dời, dọn đi chỗ khác, di chuyển. ◇Sử Kí
史記:
Hạng Vương xuất chi quốc, sử nhân tỉ Nghĩa Đế 項王出之國,
使人徙義帝 (Hạng Vũ bổn kỉ
項羽本紀) Hạng Vương về nước, bắt Nghĩa Đế phải dời đi nơi khác.
♦ (Động) Đày, lưu đày (hình phạt thời xưa). ◎Như:
tỉ biên 徙邊 lưu đày đi vùng biên giới xa xôi.