Bộ 60 彳 xích [12, 15] U+5FB5
Show stroke order trưng, chủy, trừng
 zhēng,  zhǐ
♦ (Động) Vời, triệu tập. ◎Như: trưng tập vời họp, trưng binh gọi nhập ngũ, trưng tích lấy lễ đón người hiền.
♦ (Động) Chứng minh, làm chứng. ◇Luận Ngữ : Hạ lễ ngô năng ngôn chi, Kỉ bất túc trưng dã , (Bát dật ) Lễ chế nhà Hạ, ta có thể nói được, nhưng nước Kỉ không đủ làm chứng.
♦ (Động) Thành, nên. ◎Như: nạp trưng nộp lễ vật cho thành lễ cưới.
♦ (Động Thu, lấy. ◎Như: trưng phú thu thuế.
♦ (Động) Hỏi. ◎Như: trưng tuân ý kiến trưng cầu ý kiến.
♦ (Động) Mong tìm, cầu. ◎Như: trưng hôn cầu hôn.
♦ (Danh) Điềm, triệu, dấu hiệu. ◎Như: cát trưng điềm tốt, hung trưng điềm xấu. ◇Sử Kí : Phù quốc tất y san xuyên, san băng xuyên kiệt, vong quốc chi trưng dã , , (Chu bổn kỉ ) Nước tất nương dựa vào núi sông, núi lở sông cạn, đó là điềm triệu nước mất vậy.
♦ (Danh) Họ Trưng.
♦ Một âm là chủy. (Danh) Một âm trong ngũ âm: cung , thương , giốc , chủy , .
♦ Lại một âm là trừng. § Cùng nghĩa với chữ trừng .
♦ § Phồn thể của .
1. [特徵] đặc trưng 2. [表徵] biểu trưng 3. [象徵] tượng trưng 4. [徵集] trưng tập 5. [徵象] trưng tượng