Bộ 60 彳 xích [13, 16] U+5FBC
Show stroke order kiếu, kiểu, kiêu, yêu
 jiào,  jiǎo,  jiāo,  yāo,  yáo
♦ (Danh) Ngoài biên, biên giới, biên tái.
♦ (Danh) Đình chướng ở biên cảnh.
♦ (Danh) Đầu mối, biên tế. ◇Đạo Đức Kinh : Cố thường vô dục dĩ quan kì diệu, thường hữu dục dĩ quan kì kiếu , (Chương nhất).
♦ (Danh) Đường nhỏ. ◇Lí Hạ : Hộc yên minh thâm kiếu (Xuân quy Xương Cốc ) Khói mây làm u tối đường nhỏ và sâu.
♦ (Danh) Lính đi tuần.
♦ (Động) Tuần xét, tuần la. ◎Như: kiếu tuần đi tuần sát. ◇Hán Thư : Thường dạ tòng tẩu tốt hành kiếu Hàm Đan trung (Triệu Kính Túc Vương Lưu Bành Tổ truyện ).
♦ Một âm là kiểu. (Động) § Thông kiểu . ◎Như: kiểu hạnh cầu may.
♦ (Động) § Thông kiểu . ◎Như: kiểu nhiễu triền nhiễu.
♦ Một âm là kiêu. (Động) Chép nhặt, lấy cắp, sao tập. ◇Luận Ngữ : Ố kiêu dĩ vi trí giả, ố bất tốn dĩ vi dũng giả , (Dương Hóa ) Ghét kẻ chép nhặt lấy cắp (của người khác) mà tự cho là trí, ghét kẻ không khiêm tốn mà tự cho là dũng.
♦ (Động) Kích phát, kích động. ◇Sử Kí : Kim vương thành phát sĩ tốt tá chi dĩ kiêu kì chí, trọng bảo dĩ thuyết kì tâm, ti từ dĩ tôn kì lễ, kì phạt Tề tất dã , , , (Trọng Ni đệ tử truyện ).
♦ (Động) Tỏ lộ, phơi ra, vạch ra, yết phát. ◇Văn Trưng Minh : Tha sở tấu nghĩ cập yêu bác luận tiến, hàm thiết sự cơ , (Minh cố gia nghị đại phu ).
♦ Lại một âm là yêu. (Động) Vời lại, chuốc lấy. ◇Tả truyện : Kì dĩ yêu họa dã (Chiêu Công tam niên ) Làm thế là vời họa đến với mình vậy.
♦ (Động) Cầu, mong, tìm. ◎Như: yêu phúc cầu phúc.
♦ (Động) Che lấp, che phủ. ◇Tam quốc chí : Kiên doanh cố thủ, yêu kì quân thật, toại tồi phác đại khấu, tế nguy dĩ an , , , (Ngụy chí , Tào Tháo truyện ).