Bộ 61 心 tâm [3, 6] U+5FD9
Show stroke order mang
 máng
♦ (Hình) Vội gấp, cấp bách. ◎Như: cấp mang vội vàng, thủ mang cước loạn túi bụi chân tay.
♦ (Hình) Bận rộn, không được thư nhàn. ◇Nguyễn Du : Tiếu ngã bạch đầu mang bất liễu (Đông A sơn lộ hành ) Cười ta đầu bạc chộn rộn chưa xong việc.
♦ (Phó) Vội vàng.
♦ (Động) Làm gấp, làm cấp bách không thôi. ◎Như: tối cận nhĩ đô mang ta thập ma? ? ◇Lão tàn du kí : Kiến lão đổng sự dã mang hoàn, tựu hoãn hoãn đích tẩu xuất, trảo trứ lão đổng nhàn thoại , , (Đệ ngũ hồi).
♦ (Danh) Họ Mang.
1. [多忙] đa mang 2. [幫忙] bang mang 3. [白忙] bạch mang 4. [窮忙] cùng mang 5. [忙不過來] mang bất quá lai 6. [忙上加忙] mang thượng gia mang 7. [冗忙] nhũng mang 8. [疾忙] tật mang