Bộ 61 心 tâm [5, 9] U+600E
Show stroke order chẩm
 zěn
♦ (Phó) Thế nào, sao mà. ◎Như: chẩm dạng nhường nào? ◇Tam quốc diễn nghĩa : Lượng Quản Hợi chẩm địch đắc Vân Trường, sổ thập hợp chi gian, thanh long đao khởi, phách Quản Hợi ư mã hạ , , , (Đệ thập nhất hồi) Liệu Quản Hợi sao mà địch được (Quan) Vân Trường, mới được vài mươi hiệp, cây thanh long đao đưa lên, bửa Quản Hợi chết dưới ngựa.
1. [怎麼] chẩm ma 2. [怎生] chẩm sanh