Bộ 61 心 tâm [5, 9] U+6028
Show stroke order oán
 yuàn
♦ (Động) Giận, trách hận, thống hận. ◎Như: oán thiên vưu nhân trách trời giận người. ◇Liêu trai chí dị : Sanh độc chi lệ hạ, nhân oán tương kiến chi sơ , (Hương Ngọc ) Sinh đọc (bài thơ) rớt nước mắt, nhân trách nàng thưa gặp mặt.
♦ (Danh) Thù hận, kẻ thù. ◎Như: kết oán tạo nên thù hận, túc oán 宿 thù hận cũ, dĩ đức báo oán lấy nhân đức đáp trả hận thù.
♦ (Hình) Có ý sầu hận, không vừa lòng, bất mãn. ◎Như: oán ngôn lời thống hận, oán phụ người vợ hờn giận.
♦ § Thông uẩn .
1. [哀怨] ai oán 2. [陰怨] âm oán 3. [恩怨] ân oán 4. [報怨] báo oán, báo oan 5. [抱怨] bão oán 6. [構怨] cấu oán 7. [招怨] chiêu oán 8. [埋怨] man oán 9. [瞞怨] man oán 10. [怨女] oán nữ 11. [怨尤] oán vưu