Bộ 61 心 tâm [5, 8] U+602F
Show stroke order khiếp
 qiè
♦ (Động) Sợ, nhát sợ. ◇Sử Kí : Ngã cố tri Tề quân khiếp, nhập ngô địa tam nhật, sĩ tốt vong giả quá bán hĩ , , (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện ) Ta biết chắc rằng quân Tề nhát sợ, vào đất ta mới ba ngày, sĩ tốt đã bỏ trốn quá nửa.
♦ (Hình) E thẹn, mắc cỡ. ◎Như: kiều khiếp e thẹn, xấu hổ.
♦ (Hình) Yếu đuối. ◎Như: khiếp nhược yếu đuối, bạc nhược.
♦ (Hình) Hèn yếu, nhút nhát.