Bộ 61 心 tâm [6, 10] U+6063
Show stroke order tứ, thư
 zì,  cī
♦ (Động) Phóng túng, buông thả. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Nhân thử, Tháo đắc tứ ý phóng đãng , (Đệ nhất hồi ) Nhân thể, (Tào) Tháo (càng) được tự do phóng đãng (hơn trước).
♦ Một âm là thư. § Xem thư tuy .
1. [恣睢] thư tuy