Bộ 61 心 tâm [6, 10] U+6069
Show stroke order ân
 ēn
♦ (Danh) Ơn. ◎Như: đại ân đại đức ơn to đức lớn.
♦ (Danh) Tình ái. ◎Như: ân tình tình yêu, ân ái tình ái.
♦ (Hình) Có ơn đức. ◎Như: cứu mệnh ân nhân người đã có công giúp cho khỏi chết.
♦ (Hình) Đặc biệt ban phát nhân dịp quốc gia cử hành khánh lễ nào đó. ◎Như: ân chiếu , ân khoa .
1. [愛恩] ái ân 2. [恩廕] ân ấm 3. [恩愛] ân ái 4. [恩德] ân đức 5. [恩典] ân điển 6. [恩波] ân ba 7. [恩格爾] ân cách nhĩ 8. [恩詔] ân chiếu 9. [恩家] ân gia 10. [恩化] ân hóa 11. [恩餉] ân hướng 12. [恩惠] ân huệ 13. [恩科] ân khoa 14. [恩命] ân mệnh 15. [恩遇] ân ngộ 16. [恩義] ân nghĩa 17. [恩人] ân nhân 18. [恩兒] ân nhi 19. [恩怨] ân oán 20. [恩寵] ân sủng 21. [恩師] ân sư 22. [恩賜] ân tứ 23. [恩情] ân tình 24. [恩施] ân thi 25. [恩澤] ân trạch 26. [恩榮] ân vinh 27. [恩赦] ân xá 28. [大恩] đại ân 29. [拜恩] bái ân 30. [報恩] báo ân 31. [感恩] cảm ân 32. [顧復之恩] cố phục chi ân 33. [割恩] cát ân 34. [孤恩] cô ân 35. [謝恩] tạ ân 36. [忘恩負義] vong ân phụ nghĩa