Bộ 61 心 tâm [6, 9] U+606C
Show stroke order điềm
 tián
♦ (Hình) Yên ổn, an nhiên. ◎Như: điềm thích an nhiên tự tại.
♦ (Hình) Lặng lẽ, yên lặng. ◎Như: phong điềm lãng tĩnh gió yên sóng lặng.
♦ (Hình) Đạm bạc. ◎Như: điềm đạm thanh đạm, dửng dưng trước danh lợi. ◇Trang Tử : Phù hư tĩnh điềm đạm, tịch mịch vô vi giả, thiên địa chi bình, nhi đạo đức chi chí , , , (Thiên đạo ) Kìa hư tĩnh điềm đạm, tịch mịch vô vi, đó là mức thăng bằng của trời đất, và là chỗ đến của đạo đức.
♦ (Động) Thản nhiên, bình thản, không động lòng. ◎Như: điềm bất vi quái thản nhiên chẳng cho làm lạ. ◇Tấn Thư : Điềm ư vinh nhục (Tạ Côn truyện ) Bình thản trước vinh nhục.