Bộ 61 心 tâm [7, 10] U+608C
悌
đễ tì
♦ (Động) Kính trọng người trên. ◇Luận Ngữ
論語:
Đệ tử nhập tắc hiếu, xuất tắc đễ 弟子入則孝,
出則悌 (Học nhi
學而) Con em ở trong nhà thì hiếu thảo (hết lòng phụng dưỡng cha mẹ), ra ngoài thì kính nhường (bậc huynh trưởng).
♦ (Động) Thân ái, hữu ái (giữa anh em). ◎Như:
hữu đễ 友悌 anh em thân ái.