Bộ 61 心 tâm [7, 10] U+608D
Show stroke order hãn
 hàn
♦ (Hình) Dũng mãnh. ◇Tô Thức : Tinh hãn chi sắc, do kiến ư mi gian , (Phương Sơn Tử truyện ) Cái sắc diện tinh anh hùng tráng còn hiện lên giữa khoảng lông mày.
♦ (Hình) Hung ác. ◇Liễu Tông Nguyên : Hãn lại chi lai ngô hương (Bộ xà giả thuyết ) Bọn lại hung ác tới làng tôi.
♦ (Hình) Ương ngạnh, bướng bỉnh, cố chấp. ◎Như: hãn nhân người bướng bỉnh, cố chấp, hãn nhiên bất cố ương bướng tùy tiện.
1. [兇悍] hung hãn 2. [剽悍] phiếu hãn