Bộ 61 心 tâm [8, 11] U+60BC
Show stroke order điệu
 dào
♦ (Động) Thương cảm, đau buồn. ◇Thi Kinh : Tĩnh ngôn tư chi, Cung tự điệu hĩ , (Vệ phong , Manh ) Lặng lẽ em nghĩ về tình cảnh đó, Tự mình thương cảm cho thân em mà thôi.
♦ (Động) Thương tiếc. ◎Như: truy điệu nhớ lại và thương tiếc, ta điệu than tiếc.
♦ (Động) Sợ hãi. ◇Trang Tử : Cập kì đắc chá cức chỉ cẩu chi gian dã, nguy hành trắc thị, chấn động điệu lật , , (San mộc ) Đến khi vào trong đám cây chá, gai, chỉ, cẩu kỉ thì đi rón rén, nhìn lấm lét, rúng động run sợ.
1. [哀悼] ai điệu 2. [軫悼] chẩn điệu