Bộ 61 心 tâm [8, 11] U+60C7
惇
đôn dūn
♦ (Hình) Trung hậu, thành thật, dày dặn. ◎Như:
phong đôn tục hậu 風惇俗厚 phong tục trung hậu.
♦ (Động) Khuyến khích.
♦ (Động) Coi trọng, tôn sùng. ◇Thư Kinh
書經:
Đôn tín minh nghĩa 惇信明義 (Vũ Thành
武成) Coi trọng tin tưởng đạo nghĩa minh bạch.