Bộ 61 心 tâm [9, 13] U+6106
Show stroke order khiên
 qiān
♦ (Danh) Lỗi lầm. ◇Luận Ngữ : Thị ư quân tử hữu tam khiên: ngôn vị cập chi nhi ngôn, vị chi "táo", ngôn cập chi nhi bất ngôn, vị chi "ẩn", vị kiến nhan sắc nhi ngôn, vị chi "cổ" : , , , , , (Quý thị ) Hầu chuyện người quân tử (dễ) mắc ba lỗi này: chưa đến lúc mình nói đã nói, là "nóng nảy", đến lúc mình nói mà không nói, là "che giấu", chưa nhìn thấy sắc mặt mà nói, là "mù quáng".
♦ (Động) Sai lầm, lỡ. ◎Như: khiên kì sai hẹn. ◇Liêu trai chí dị : Đồ trung bị vũ, nhật mộ khiên trình, vô sở đầu túc , , 宿 (Vương giả ) Giữa đường gặp mưa, trời tối bị lỡ đường không có chỗ ngủ.
♦ (Động) Mắc bệnh nặng. ◇Tả truyện : Vương khiên vu quyết thân (Chiêu Công nhị thập lục niên ) Vua bị bệnh nặng trên thân mình.