Bộ 61 心 tâm [9, 13] U+611B
Show stroke order ái
 ài
♦ (Danh) Cảm tình thân mật, lòng quý mến, tình yêu thương. ◎Như: đồng bào ái tình thương đồng bào, tổ quốc ái tình yêu tổ quốc. ◇Lễ Kí : Hà vị nhân tình? Hỉ, nộ, ai, cụ, ái, ố, dục thất giả, phất học nhi năng ? , , , , , ,, (Lễ vận ) Sao gọi là tình người? Mừng, giận, buồn, sợ, yêu, ghét, muốn, gọi là thất tình, không học cũng biết.
♦ (Danh) Ân huệ. ◎Như: di ái nhân gian để lại cái ơn cho người.
♦ (Danh) Người hay vật mà mình yêu thích. ◎Như: ngô ái người yêu của ta.
♦ (Danh) Tiếng kính xưng đối với con gái người khác. § Thông ái . ◎Như: lệnh ái con gái của ngài.
♦ (Danh) Họ Ái.
♦ (Động) Yêu, thích, mến. ◎Như: ái mộ yêu mến, ái xướng ca thích ca hát. ◇Hồng Lâu Mộng : Tối ái trai tăng kính đạo, xả mễ xả tiền đích , (Đệ lục hồi) Rất là mến mộ trai tăng kính đạo, bố thí gạo tiền.
♦ (Động) Chăm lo che chở, quan tâm. ◇Nhan thị gia huấn : Khuông duy chủ tướng, trấn phủ cương dịch, trữ tích khí dụng, ái hoạt lê dân , , , (Mộ hiền ).
♦ (Động) Tiếc rẻ, lận tích. ◇Mạnh Tử : Tề quốc tuy biển tiểu, ngô hà ái nhất ngưu? , (Lương Huệ Vương thượng ) Nước Tề tuy nhỏ hẹp, ta có tiếc rẻ gì một con bò?
♦ (Động) Che, lấp. § Thông ái .
♦ (Phó) Hay, thường, dễ sinh ra. ◎Như: giá hài tử ái khốc đứa bé này hay khóc.
♦ (Hình) Được yêu quý, được sủng ái. ◎Như: ái thê , ái thiếp , ái nữ .
♦ (Hình) Mờ mịt, hôn ám. § Thông ái .
1. [愛屋及烏] ái ốc cập ô 2. [愛恩] ái ân 3. [愛戴] ái đái 4. [愛護] ái hộ 5. [愛友] ái hữu 6. [愛河] ái hà 7. [愛敬] ái kính 8. [愛卿] ái khanh 9. [愛力] ái lực 10. [愛憐] ái liên, ái lân 11. [愛倫凱] ái luân khải 12. [愛戀] ái luyến 13. [愛慕] ái mộ 14. [愛女] ái nữ 15. [愛玩] ái ngoạn 16. [愛爾蘭] ái nhĩ lan 17. [愛服] ái phục 18. [愛撫] ái phủ 19. [愛國] ái quốc 20. [愛沙尼亞] ái sa ni á 21. [愛寵] ái sủng 22. [愛才] ái tài 23. [愛情] ái tình 24. [愛惜] ái tích 25. [愛物] ái vật 26. [恩愛] ân ái 27. [大不列顛與北愛爾蘭聯] đại bất liệt điên dữ bắc ái nhĩ lan 28. [博愛] bác ái 29. [割愛] cát ái 30. [鍾愛] chung ái 31. [友愛] hữu ái 32. [可愛] khả ái 33. [兼愛] kiêm ái 34. [令愛] lệnh ái 35. [戀愛] luyến ái 36. [仁愛] nhân ái 37. [示愛] thị ái 38. [天愛] thiên ái 39. [偏愛] thiên ái