Bộ 61 心 tâm [10, 14] U+614B
Show stroke order thái
 tài
♦ (Danh) Thái độ, thói. ◎Như: thế thái thói đời.
♦ (Danh) Tình trạng. ◎Như: biến thái bách xuất tình trạng biến đổi nhiều. ◇Nguyễn Du : Trung tuần lão thái phùng nhân lãn (Quỷ Môn đạo trung ) Tuổi (mới) trung tuần mà đã có vẻ già (nên) lười gặp người (vì ngại việc thù tiếp).
1. [動態] động thái 2. [本態] bổn thái 3. [變態] biến thái 4. [容態] dong thái 5. [老態龍鍾] lão thái long chung 6. [忸怩作態] nữu ni tác thái 7. [儀態] nghi thái 8. [三態] tam thái 9. [作態] tác thái 10. [姿態] tư thái 11. [世態] thế thái 12. [態度] thái độ 13. [狀態] trạng thái