Bộ 61 心 tâm [11, 14] U+6174
Show stroke order triệp, điệp
 shè,  zhé
♦ (Động) Sợ, khiếp. ◇Trang Tử : Tử sanh kinh cụ, bất nhập hồ kì hung trung, thị cố ngỗ vật nhi bất triệp , , (Đạt sanh ) Sống chết sợ hãi, không vào trong lòng họ, cho nên làm nghịch với vật ngoài mà không khủng khiếp.
♦ (Động) Thu phục, nhiếp phục.
♦ § Ghi chú: Cũng có khi đọc là điệp.