Bộ 61 心 tâm [12, 15] U+618E
Show stroke order tăng
 zēng
♦ (Động) Ghét. ◎Như: diện mục khả tăng mặt mày dễ ghét. ◇Đỗ Phủ : Văn chương tăng mệnh đạt, Si mị hỉ nhân qua , (Thiên mạt hoài Lí Bạch ) Văn chương ghét hạnh vận hanh thông, Yêu quái mừng khi thấy có người qua.
1. [可憎] khả tăng