Bộ 61 心 tâm [12, 15] U+61AB
Show stroke order mẫn
 mǐn
♦ (Động) Thương, thương xót. ◇Liêu trai chí dị : Bất đồ đắc kiến nhan sắc, hạnh thùy liên mẫn , (Anh Ninh ) Chẳng ngờ lại được gặp mặt, mong rủ lòng thương yêu.
♦ (Động) Lo buồn. ◇Mạnh Tử : Di dật nhi bất oán, ách cùng nhi bất mẫn , (Vạn Chương hạ ) (Liễu Hạ Huệ) lúc bị phế bỏ mà lui về ẩn dật, ông chẳng tỏ lòng oán hận; trong cảnh khốn cùng, ông cũng chẳng lo buồn.
1. [矜憫] căng mẫn