Bộ 61 心 tâm [13, 17] U+61CB
Show stroke order mậu
 mào
♦ (Phó) Gắng gỏi, cần mẫn. ◇Thư Kinh : Vô hí đãi, mậu kiến đại mệnh , (Bàn Canh hạ ) Chớ chơi đùa biếng nhác, hãy cố gắng dựng lên mệnh lớn.
♦ (Động) Khuyến khích. ◎Như: mậu thưởng tưởng thưởng, khen thưởng khích lệ.
♦ (Động) Trao đổi. § Thông mậu 貿.
♦ (Hình) Lớn lao. ◎Như: mậu tích thành quả to lớn. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Thánh đức vĩ mậu, quy củ túc nhiên , (Đệ tứ hồi) Đức hạnh cao lớn, khuôn phép trang nghiêm.
♦ (Hình) Tốt đẹp.
♦ (Danh) Họ Mậu.