Bộ 61 心 tâm [16, 20] U+61F8
25080.gif
Show stroke order huyền
 xuán
♦ (Động) Treo, treo lơ lửng. ◎Như: huyền hồ tế thế treo trái bầu cứu đời (làm nghề chữa bệnh). ◇Tam quốc diễn nghĩa : Cống toại sát Đoàn Khuê, huyền đầu ư mã hạng hạ , (Đệ tam hồi) (Mẫn) Cống bèn giết Đoàn Khuê, treo đầu dưới cổ ngựa.
♦ (Động) Lo nghĩ canh cánh không yên. ◎Như: huyền niệm lo nghĩ. ◇Liêu trai chí dị : A thúc lạp cố đại cao, hạnh phục cường kiện, vô lao huyền cảnh , , (Phiên Phiên ) Ông chú, cố nhiên tuổi tác đã cao, nhưng may vẫn còn mạnh khoẻ, (mình) không phải nhọc lòng lo lắng.
♦ (Động) Công bố. ◎Như: huyền thưởng treo giải thưởng.
♦ (Hình) Cheo leo, lơ lửng trên cao. ◎Như: huyền nhai sườn núi dốc đứng, huyền bộc thác nước cheo leo.
♦ (Hình) Dở dang, không dính líu vào đâu, chưa quyết hẳn được. ◎Như: huyền án vụ xét xử tạm đình lại, chưa kết thúc.
♦ (Hình) Cách xa.
♦ (Hình) Sai biệt, khác nhau rất nhiều. ◎Như: huyền thù chênh lệch, khác nhau rất nhiều. ◇Liêu trai chí dị : Phong lự thế phận huyền thù, khủng tương bất toại , (Mai nữ ) Phong lo gia thế quá chênh lệch, sợ (cầu hôn) sẽ không thành.
♦ (Phó) Không thật, không có căn cứ. ◎Như: huyền tưởng tưởng tượng vu vơ. ◇Liễu Tông Nguyên : Ngô tính ngãi trệ, đa sở vị thậm dụ, an cảm huyền đoán thị thả phi da , , (Phục Đỗ Ôn Phu thư ) Tính tôi ngu dốt trì độn, nhiều điều còn chưa hiểu rõ, đâu dám đoán mò điều phải lẽ trái.
1. [倒懸] đảo huyền 2. [懸頭] huyền đầu 3. [懸崖] huyền nhai 4. [懸崖勒馬] huyền nhai lặc mã 5. [懸節] huyền tiết