Bộ 61 心 tâm [19, 23] U+6200
戀
luyến恋
liàn
♦ (Động) Yêu, mến, nhớ. ◎Như:
luyến ái 戀愛 yêu thương,
luyến tích 戀惜 mến tiếc.
♦ (Động) Quấn quýt, vương vít. ◎Như:
lưu luyến 留戀 quấn quýt không muốn rời nhau,
quyến luyến 眷戀 thương yêu quấn quýt. ◇Liêu trai chí dị
聊齋志異:
Bả tí hoan tiếu, từ trí ôn uyển, vu thị đại tương ái duyệt, y luyến bất xả 把臂歡笑,
詞致溫婉,
于是大相愛悅,
依戀不舍 (Phong Tam nương
封三娘) (Hai người) nắm tay vui cười, chuyện vãn hòa thuận, thành ra yêu mến nhau, quyến luyến không rời.
♦ (Danh) Họ
Luyến.
1.
[愛戀] ái luyến 2.
[戀愛] luyến ái 3.
[戀家] luyến gia 4.
[戀人] luyến nhân 5.
[戀惜] luyến tích