Bộ 62 戈 qua [7, 11] U+621A
25114.gif
Show stroke order thích
 qī,  cù
♦ (Danh) Thân thuộc. ◎Như: ngoại thích họ ngoại, cận thích họ hàng gần, viễn thích họ hàng xa. ◇Nguyễn Trãi : Binh dư thân thích bán li linh (Kí cữu Dịch Trai Trần công ) Sau cơn loạn lạc, họ hàng thân thích nửa phần li tán.
♦ (Danh) Cái thích, một loại khí giới ngày xưa, tức là phủ cái búa. Cũng dùng để múa.
♦ (Danh) Buồn rầu, bi ai. ◎Như: ◎Như: hưu thích tương quan mừng lo cùng quan hệ. ◇Hàn Dũ : Nhược Việt nhân thị Tần nhân chi phì tích, hốt yên bất gia hỉ thích ư kì tâm , (Tránh thần luận ) Như người Việt nhìn người Tần béo hay gầy, thản nhiên chẳng thêm vui hay buồn trong lòng.
♦ (Danh) Tên đất cổ; tên huyện.
♦ (Danh) Họ Thích.
♦ (Động) Thân gần. ◇Thư Kinh : Vị khả dĩ thích ngã tiên vương (Kim đằng ) Chưa thể thân cận với vua trước của ta.
♦ (Động) Giận dữ, phẫn nộ. ◇Lễ Kí : Uấn tư thích (Đàn cung hạ ) Giận thì phẫn nộ.
♦ Một âm là xúc. (Hình) Cấp bách, kíp gấp. § Thông xúc .
♦ (Danh) Thớ da thịt. § Tức thấu lí .
1. [慘戚] thảm thích 2. [親戚] thân thích 3. [戚里] thích lí 4. [戚戚] thích thích 5. [戚畹] thích uyển