Bộ 63 戶 hộ [4, 8] U+623F
房
phòng, bàng fáng,
páng
♦ (Danh) Nhà. § Chỉ toàn thể một chỗ ở. Còn gọi là:
phòng tử 房子. ◎Như:
lâu phòng 樓房 nhà lầu,
bình phòng 平房 nhà không có tầng lầu.
♦ (Danh) Buồng (tức là một gian trong nhà ở). ◎Như:
thư phòng 書房 phòng sách,
ngọa phòng 臥房 buồng ngủ.
♦ (Danh) Ngăn, tổ, buồng. ◎Như:
phong phòng 蜂房 tổ ong,
liên phòng 蓮房 gương sen,
lang phòng 榔房 buồng cau.
♦ (Danh) Sao
Phòng, một ngôi sao trong nhị thập bát tú.
♦ (Danh) Chi, ngành (trong gia tộc). ◎Như:
trưởng phòng 長房 chi trưởng,
thứ phòng 次房 chi thứ.
♦ (Danh) Vợ. ◎Như:
chánh phòng 正房 vợ chính. ◇Hồng Lâu Mộng
紅樓夢:
Chuyển thác tha hướng Chân gia nương tử yếu na Kiều Hạnh tác nhị phòng 轉托他向甄家娘子要那嬌杏作二房 (Đệ nhị hồi) Nhờ nói với vợ họ Chân xin cưới Kiều Hạnh làm vợ hai.
♦ (Danh) Chức quan
phòng. ◎Như:
phòng quan 房官 các quan hội đồng chấm thi (ngày xưa).
♦ (Danh) Lượng từ: (1) Dùng chỉ số thê thiếp. ◇Nho lâm ngoại sử
儒林外史:
Ngã môn phong lưu nhân vật, chỉ yếu tài tử giai nhân hội hợp, nhất phòng lưỡng phòng, hà túc vi kì? 我們風流人物,
只要才子佳人會合,
一房兩房,
何足為奇? (Đệ nhị bát hồi). (2) Dùng đếm số người thân thích trong nhà. ◎Như:
ngũ phòng huynh đệ 五房兄弟 năm người anh em. ◇Hồng Lâu Mộng
紅樓夢:
Tiết di ma thướng kinh đái lai đích gia nhân bất quá tứ ngũ phòng, tịnh lưỡng tam cá lão ma ma, tiểu nha đầu 薛姨媽上京帶來的家人不過四五房,
並兩三個老嬤嬤,
小丫頭 (Đệ tứ thập bát hồi) Khi Tiết phu nhân vào kinh, mang theo chẳng qua bốn năm người làm trong nhà, vài ba bà già và lũ hầu con.
♦ (Danh) Họ
Phòng.
♦ Một âm là
bàng. (Danh)
A Bàng 阿房 tên cung điện nhà Tần
秦.
♦ § Có khi dùng như chữ
phòng 防.
1.
[阿房] a phòng 2.
[別房] biệt phòng 3.
[門房] môn phòng 4.
[乳房] nhũ phòng 5.
[房屋] phòng ốc 6.
[房奩] phòng liêm 7.
[繡房] tú phòng 8.
[僧房] tăng phòng 9.
[賤房] tiện phòng 10.
[椒房] tiêu phòng 11.
[齋房] trai phòng 12.
[住房] trú phòng 13.
[渲房] tuyển phòng 14.
[雲房] vân phòng 15.
[文房] văn phòng