Bộ 63 戶 hộ [7, 11] U+6248
Show stroke order hỗ
 hù
♦ (Danh) Chim tang hỗ , thứ chim báo tin đến mùa làm ruộng, trồng dâu.
♦ (Danh) Tên nước thời xưa, tức Hữu Hỗ , nay thuộc Thiểm Tây 西.
♦ (Danh) Người giữ việc nuôi ngựa.
♦ (Danh) Chức quan thời xưa lo về việc nhà nông.
♦ (Danh) Họ Hỗ.
♦ (Động) Theo sau, hộ vệ. ◎Như: hỗ giá đi theo hầu xe vua.
♦ (Động) Giắt trên mình, mang theo, đeo. ◇Khuất Nguyên : Hỗ giang li dữ tích chỉ hề, Nhân thu lan dĩ vi bội , (Li tao ) Giắt cỏ giang li và tích chỉ hề, Kết hoa thu lan để đeo.
♦ (Động) Ngăn cấm, ngăn giữ. ◇Tả truyện : Hỗ dân vô dâm giả dã (Thập thất niên ) Ngăn giữ cho dân khỏi tham muốn.
♦ (Hình) Rộng lớn, quảng đại. ◎Như: hỗ hỗ rộng lớn. ◇Thanh sử cảo 稿: Diêu vọng chi, san tu nhi hỗ , (Giác la vũ mặc nạp truyện ) Nhìn từ xa, núi dài và rộng.
♦ (Hình) Tươi đẹp, quang thải. ◇Sử Kí : Hoàng hoàng hỗ hỗ (Tư Mã Tương Như truyện ) Rực rỡ tươi đẹp.
♦ (Hình) Ngang ngược, ngạo mạn, vô lễ. ◎Như: bạt hỗ ương ngạnh bướng bỉnh, không chịu quy phục. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Tháo toại thừa tư bạt hỗ, tứ hành hung thắc, cát bác nguyên nguyên, tàn hiền hại thiện , , , (Đệ nhị thập nhị hồi) (Tào) Tháo lại thừa thế ngang ngược, bạo ác càn rở, bóc lột trăm họ, tàn hại người lương thiện.
1. [跋扈] bạt hỗ 2. [桑扈] tang hỗ