Bộ 64 手 thủ [3, 6] U+6263
25187.gif
Show stroke order khấu
 kòu
♦ (Động) Giằng lại, kéo lại. ◎Như: khấu mã gò cương ngựa.
♦ (Động) Cài, gài. ◎Như: tương môn khấu thượng gài cửa lại.
♦ (Động) Bắt dẫn đi, áp giải, câu lưu. ◎Như: khấu lưu câu lưu.
♦ (Động) Gõ, đập. § Thông khấu . ◎Như: khấu môn gõ cửa.
♦ (Động) Úp, chụp, đậy.
♦ (Động) Đánh phá. ◎Như: khấu thành bất hạ đánh thành không được.
♦ (Động) Trừ bớt. ◎Như: khấu tiền trừ bớt tiền.
♦ (Động) Gảy. ◎Như: khấu huyền gảy đàn.
♦ (Danh) Khuy, nút, cúc (áo), núm, dây để cài.
1. [折扣] chiết khấu 2. [扣馬而諫] khấu mã nhi gián 3. [絲絲入扣] ti ti nhập khấu