Bộ 64 手 thủ [4, 7] U+626E
25198.gif
Show stroke order phẫn, ban, bán
 bàn
♦ (Động) Quấy, trộn.
♦ Một âm là ban. (Động) Trang điểm, trang sức, làm dáng. ◎Như: đả ban trang điểm. ◇Hồng Lâu Mộng : Cánh kiêm giá ta nhân đả ban đắc đào tu hạnh nhượng, yến đố oanh tàm, nhất thì dã đạo bất tận , , (Đệ nhị thập thất hồi) Lại thêm những người tô son điểm phấn. làm cho đào thẹn hạnh nhường, yến ghen oanh tủi, (vẻ tươi đẹp) không thể tả hết được.
♦ (Động) Hóa trang, giả làm. ◎Như: nữ ban nam trang gái giả trai.
♦ (Động) Đóng vai, sắm vai.
♦ § Cũng đọc là bán.
1. [打扮] đả ban