Bộ 64 手 thủ [4, 7] U+626F
25199.gif
Show stroke order xả
 chě
♦ (Động) Xé, bóc ra. ◇Thủy hử truyện : Dã bất sách khai lai khán, tựu thủ xả đắc phấn toái , (Đệ tứ thập thất hồi) Đã không mở (thư) ra xem, mà thuận tay xé vụn.
♦ (Động) Níu, lôi, kéo. ◇Tây du kí 西: Thanh y nữ dụng thủ xả hạ chi lai, hồng y nữ trích liễu , (Đệ ngũ hồi) (Tiên) nữ áo xanh lấy tay níu cành xuống, (tiên) nữ áo đỏ hái (quả đào).
♦ (Động) Rút, nhổ. ◎Như: xả thảo nhổ cỏ.
♦ (Động) Giương lên. ◇Cảnh thế thông ngôn : Sấn trước giá khắc nhi thuận phong, xả liễu mãn bồng , 滿 (Vương An Thạch ) Thừa dịp ngay lúc thuận gió, giương hết cánh buồm.
♦ (Động) Nói chuyện phiếm, tán gẫu. ◎Như: nhàn xả tán gẫu, đông lạp tây xả 西 nói chuyện tào lao.
1. [扯謊] xả hoang