Bộ 64 手 thủ [4, 8] U+627F
Show stroke order thừa
 chéng,  zhěng
♦ (Động) Kính vâng, phụng. ◎Như: thừa song đường chi mệnh vâng mệnh cha mẹ.
♦ (Động) Chịu, nhận, tiếp thụ. ◎Như: thừa vận chịu vận trời, thừa ân chịu ơn.
♦ (Động) Hứng, đón lấy. ◎Như: dĩ bồn thừa vũ lấy chậu hứng nước mưa. ◇Liêu trai chí dị : Khí nhất hô, hữu hoàn tự khẩu trung xuất, trực thượng nhập ư nguyệt trung; nhất hấp, triếp phục lạc, dĩ khẩu thừa chi, tắc hựu hô chi: như thị bất dĩ , , ; , , : (Vương Lan ) Thở hơi ra, có một viên thuốc từ miệng phóng ra, lên thẳng mặt trăng; hít một cái thì (viên thuốc) lại rơi xuống, dùng miệng hứng lấy, rồi lại thở ra: như thế mãi không thôi.
♦ (Động) Đương lấy, gánh vác, đảm đương, phụ trách. ◎Như: thừa phạp thay quyền giúp hộ, thừa nhận đảm đang nhận lấy.
♦ (Động) Nối dõi, kế tục, tiếp theo. ◎Như: thừa điêu nối dõi giữ việc cúng tế, thừa trọng cháu nối chức con thờ ông bà, thừa thượng văn nhi ngôn tiếp theo đoạn văn trên mà nói.
♦ (Danh) Phần kém. ◇Tả truyện : Tử Sản tranh thừa (Chiêu Công thập tam niên ) Ông Tử Sản tranh lấy phần thuế kém.
♦ (Danh) Họ Thừa.
1. [祗承] chi thừa 2. [師承] sư thừa 3. [承家] thừa gia 4. [承行] thừa hành 5. [承歡] thừa hoan 6. [承繼] thừa kế 7. [承認] thừa nhận 8. [承奉] thừa phụng 9. [承襲] thừa tập 10. [承嗣] thừa tự 11. [承情] thừa tình 12. [承受] thừa thụ 13. [承接] thừa tiếp 14. [承先啟後] thừa tiên khải hậu