Bộ 64 手 thủ [4, 7] U+6296
25238.gif
Show stroke order đẩu
 dǒu
♦ (Động) Run, lẩy bẩy. ◇Lỗ Tấn : Na thủ niết trước bút khước chỉ thị đẩu (A Q chánh truyện Q) Tay cầm bút cứ run lẩy bẩy.
♦ (Động) Giũ. ◇Thủy hử truyện : Bả thân thượng tuyết đô đẩu liễu (Đệ thập hồi) Giũ sạch tuyết trên người.
♦ (Động) Vạch trần, phơi ra, tỏ rõ.
♦ (Danh) § Xem đẩu tẩu .
1. [抖擻] đẩu tẩu