Bộ 64 手 thủ [5, 8] U+62AC
Show stroke order đài
 tái
♦ (Động) Ngẩng, nghểnh lên. ◎Như: đài đầu đĩnh hung ngẩng đầu ưỡn ngực.
♦ (Động) Khiêng. ◎Như: đài kiệu tử khiêng kiệu, đài đam giá khiêng cáng.
♦ (Động) Nâng. ◎Như: đài cao giá nâng cao giá.
♦ (Động) Tranh cãi, đấu khẩu.
♦ Cũng viết là đài .