Bộ 64 手 thủ [5, 8] U+62BC
25276.gif
Show stroke order áp
 yā,  xiá
♦ (Động) Kí tên, đóng dấu. ◇Thủy hử truyện : Thứ tảo, Thanh trường lão thăng pháp tòa, áp liễu pháp thiếp, ủy Trí Thâm quản thái viên , , , (Đệ lục hồi) Sớm hôm sau, Thanh trường lão lên pháp tòa, kí tên đóng dấu vào pháp thiếp, giao phó cho Lỗ Trí Thâm ra coi sóc vườn rau.
♦ (Động) Giam giữ, bắt giữ. ◇Thủy hử truyện : Thủ nhất diện đại gia đinh liễu, áp hạ đại lao lí khứ , (Đệ ngũ thập tam hồi) Lấy gông lớn đóng vào, tống giam (Lí Quỳ) vào nhà lao.
♦ (Động) Coi sóc vận chuyển. ◎Như: áp tống hóa vật áp tải hàng hóa.
♦ (Động) Nắm giữ, chưởng quản. ◇Tân Đường Thư : (Trung thư xá nhân) dĩ lục viên phân áp thượng thư lục tào (Bách quan chí nhị ) (Trung Thư xá nhân) đem sáu viên quan chia nhau nắm giữ sáu bộ thượng thư.
♦ (Động) Đè, chận ép. ◎Như: công văn áp tại tha thủ lí các công văn chận ép ở trong tay ông ta.
♦ (Động) Cầm, đợ, đặt cọc. ◎Như: để áp cầm đồ, điển áp cầm cố. ◇Hồng Lâu Mộng : Bả ngã na cá kim hạng quyển nã xuất khứ, tạm thả áp tứ bách lạng ngân tử , (Đệ thất thập nhị hồi) Mang hai cái vòng vàng của tôi ra đây, đi cầm tạm lấy bốn trăm lạng bạc.
♦ (Động) Gieo vần trong thơ phú. ◎Như: áp vận gieo vần.
♦ (Động) Đặt tiền đánh cờ bạc. ◎Như: áp bảo đặt cửa (đánh bạc). ◇Lỗ Tấn : Giả sử hữu tiền, tha tiện khứ áp bài bảo 使, 便 (A Q chánh truyện Q) Nếu mà có tiền thì hắn liền đi đánh bạc.
♦ (Danh) Chữ kí hoặc con dấu đóng trên văn kiện hoặc sổ bạ. ◎Như: hoạch áp đóng dấu, kí tên, thiêm áp kí tên.
♦ (Danh) Cái nẹp mành mành.
1. [押當] áp đương 2. [押解] áp giải 3. [押款] áp khoản 4. [押送] áp tống 5. [押字] áp tự 6. [押韻] áp vận