Bộ 64 手 thủ [5, 8] U+62C6
Show stroke order sách
 chāi,  cā,  chè
♦ (Động) Mở ra, bóc, tháo. ◎Như: sách tín mở thư. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Nhân báo Từ Châu hữu chiến thư đáo, Tháo sách nhi quan chi , (Đệ thập nhất hồi) Có người báo Từ Châu có chiến thư đến, (Tào) Tháo mở ra xem.
♦ (Động) Nứt ra. ◇Dịch Kinh : Lôi vũ tác nhi bách quả mộc giai giáp sách (Giải quái ) Sấm mưa nổi lên mà trăm quả cỏ cây đều nứt vỏ.
♦ (Động) Hủy hoại, phá. ◎Như: sách hủy phá bỏ.