Bộ 64 手 thủ [5, 8] U+62C8
拈
niêm nián,
niān,
niǎn,
diān
♦ (Động) Nhón, rút, dùng ngón tay cầm lấy. ◎Như:
niêm hoa vi tiếu 拈花微笑 cầm hoa mỉm cười,
niêm cưu nhi 拈鬮兒 bắt thăm.
♦ (Động) Xoắn, xe. § Thông
niệp 捻.◎Như:
niêm tuyến 拈線 xoắn dây,
niêm đăng tâm 拈燈心 xe tim đèn.
♦ (Động) Cầm vật trong tay để cân nhắc nặng nhẹ. § Thông
điêm 掂. ◎Như:
tha niêm liễu niêm tiểu thạch khối 他拈了拈小石塊 nó nhắc nhắc trên tay hòn đá nhỏ để xem nặng nhẹ.
1.
[拈香] niêm hương