Bộ 64 手 thủ [5, 8] U+62D0
25296.gif
Show stroke order quải
 guǎi
♦ (Động) Dụ dỗ, lường gạt. ◎Như: dụ quải dụ dỗ.
♦ (Động) Rẽ, quành, quặt, xoay. ◎Như: hướng tả quải quẹo về bên trái.
♦ (Động) Đi khập khễnh. ◇Tây du kí 西: Hầu vương túng thân khiêu khởi, quải nha quải đích tẩu liễu lưỡng biến , (Đệ nhất hồi) Hầu vương tung mình nhảy lên, đi khập khà khập khễnh hai lượt.
♦ (Danh) Gậy chống. § Thông quải . ◇Hồng Lâu Mộng : Giả Trân thử thì dã hữu ta bệnh chứng tại thân, nhị tắc quá ư bi thống liễu, nhân trụ cá quải, đạc liễu tiến lai , , , (Đệ thập tam hồi) Giả Trân lúc đó đang có bệnh trong mình, lại vì quá thương xót, nên chống gậy, chậm chạp bước vào.
1. [刁風拐月] điêu phong quải nguyệt