Bộ 64 手 thủ [5, 8] U+62D3
25299.gif
Show stroke order thác, tháp, chích
 tuò,  tà,  zhí
♦ (Động) Khai triển, mở rộng. ◎Như: khai thác mở mang.
♦ (Động) Khai khẩn. ◎Như: thác hoang khẩn hoang.
♦ (Động) Nâng. § Thông thác .
♦ (Động) Đẩy ra, gạt ra.
♦ (Danh) Họ Thác.
♦ Một âm là tháp. (Động) Rập lấy, lấy giấy mực in lại chữ bia khắc, mai rùa. § Cũng như tháp . ◎Như: thác bổn bản in rập.
♦ Một âm là chích. (Động) Nhặt lấy, chọn lấy, hái. § Thông chích .
1. [開拓] khai thác